Tên hàng
|
Thông tin chi tiết
|
Đơn giá
|
Dây hàn lõi thuốc Hyundai SF-71(1.2 mm) |
Dây hàn lõi thuốc Hyundai SF-71(1.2 mm)
Thông số kỹ thuật
-
Model: SF-71
-
Tiêu chuẩn:
-
Mỹ: AWS : A5.20 E71T-1C
-
Nhật: JIS : Z3313 T49J 0 T1-1 C A-U H10
-
Quốc tế EN : ISO 17632-A-T 42 0 P C 1
-
Đường kính que : 1.2mm
-
Thành phần hóa học:
-
C: 0.04%; Si: 0.49%; Mn: 1.29%; P:0.010%; S:0.009%
-
Đặc điểm cơ tính của lớp mối hàn:
-
Giới hạn chảy YS(MPa): 548
-
Độ bền kéo TS(MPa): 582
-
Độ giãn dài EL (%): 28
-
Vị trí hàn: 1G , 2F, 3G, 4G
-
Cực hàn: DC+
-
Khí bảo vệ: CO2
-
Quy cách đóng gói: 5kg; 12.5Kg; 15Kg;20Kg
-
Hãng sản xuất: Hyundai -Hàn Quốc
-
Xuất Xứ : Việt Nam
| 0 VND |
Dây hàn lõi thuốc Hyundai SF-71(1.4 mm) |
Dây hàn lõi thuốc Hyundai SF-71(1.4 mm)
Thông số kỹ thuật
-
Model: SF-71
-
Tiêu chuẩn:
-
Mỹ: AWS : A5.20 E71T-1C
-
Nhật: JIS : Z3313 T49J 0 T1-1 C A-U H10
-
Quốc tế EN : ISO 17632-A-T 42 0 P C 1
-
Đường kính que : 1.4mm
-
Thành phần hóa học:
-
C: 0.04%; Si: 0.49%; Mn: 1.29%; P:0.010%; S:0.009%
-
Đặc điểm cơ tính của lớp mối hàn:
-
Giới hạn chảy YS(MPa): 548
-
Độ bền kéo TS(MPa): 582
-
Độ giãn dài EL (%): 28
-
Vị trí hàn: 1G , 2F, 3G, 4G
-
Cực hàn: DC+
-
Khí bảo vệ: CO2
-
Quy cách đóng gói: 5kg; 12.5Kg; 15Kg;20Kg
-
Hãng sản xuất: Hyundai -Hàn Quốc
-
Xuất Xứ : Việt Nam
-
| 0 VND |
Dây hàn lõi thuốc Hyundai SF-71(1.6 mm) |
Dây hàn lõi thuốc Hyundai SF-71(1.6 mm)
Thông số kỹ thuật
-
Model: SF-71
-
Tiêu chuẩn:
-
Mỹ: AWS : A5.20 E71T-1C
-
Nhật: JIS : Z3313 T49J 0 T1-1 C A-U H10
-
Quốc tế EN : ISO 17632-A-T 42 0 P C 1
-
Đường kính que : 1.6mm
-
Thành phần hóa học:
-
C: 0.04%; Si: 0.49%; Mn: 1.29%; P:0.010%; S:0.009%
-
Đặc điểm cơ tính của lớp mối hàn:
-
Giới hạn chảy YS(MPa): 548
-
Độ bền kéo TS(MPa): 582
-
Độ giãn dài EL (%): 28
-
Vị trí hàn: 1G , 2F, 3G, 4G
-
Cực hàn: DC+
-
Khí bảo vệ: CO2
-
Quy cách đóng gói: 5kg; 12.5Kg; 15Kg;20Kg
-
Hãng sản xuất: Hyundai -Hàn Quốc
-
Xuất Xứ : Việt Nam
| 0 VND |
Dây hàn lõi thuốc Hyundai SF-71LF(1.6 mm) |
Dây hàn lõi thuốc Hyundai SF-71LF( 1.6mm)
Thông số kỹ thuật
-
Model: SF-71LF
-
Tiêu chuẩn:
-
Mỹ: AWS : A5.20 E71T-1C
-
Nhật: JIS : Z3313 T49J 0 T1-1 C A-U H10
-
Đường kính que : 1.2mm; 1.4mm; 1.6mm
-
Thành phần hóa học:
-
C: 0.03%; Si: 0.50%; Mn: 1.45%; P:0.009%; S: 0.011%
-
Đặc điểm cơ tính của lớp mối hàn:
-
Giới hạn chảy YS(MPa): 550
-
Độ bền kéo TS(MPa): 590
-
Độ giãn dài EL (%): 27
-
Vị trí hàn: 1G , 2F, 3G, 4G
-
Cực hàn: DC+
-
Khí bảo vệ: CO2
-
Quy cách đóng gói: 15Kg;20Kg
-
Hãng sản xuất: Hyundai
-
Xuất Xứ : Hàn Quốc
| 0 VND |
Dây hàn lõi thuốc Hyundai SF-71LF(1.4 mm) |
Dây hàn lõi thuốc Hyundai SF-71LF(1.4 mm)
Thông số kỹ thuật
-
Model: SF-71LF
-
Tiêu chuẩn:
-
Mỹ: AWS : A5.20 E71T-1C
-
Nhật: JIS : Z3313 T49J 0 T1-1 C A-U H10
-
Đường kính que : 1.4mm
-
Thành phần hóa học:
-
C: 0.03%; Si: 0.50%; Mn: 1.45%; P:0.009%; S: 0.011%
-
Đặc điểm cơ tính của lớp mối hàn:
-
Giới hạn chảy YS(MPa): 550
-
Độ bền kéo TS(MPa): 590
-
Độ giãn dài EL (%): 27
-
Vị trí hàn: 1G , 2F, 3G, 4G
-
Cực hàn: DC+
-
Khí bảo vệ: CO2
-
Quy cách đóng gói: 15Kg;20Kg
-
Hãng sản xuất: Hyundai
-
Xuất Xứ : Hàn Quốc
| 0 VND |
Dây hàn lõi thuốc Hyundai SF-71LF(1.2 mm) |
Dây hàn lõi thuốc Hyundai SF-71LF(1.2 mm)
Thông số kỹ thuật
-
Model: SF-71LF
-
Tiêu chuẩn:
-
Mỹ: AWS : A5.20 E71T-1C
-
Nhật: JIS : Z3313 T49J 0 T1-1 C A-U H10
-
Đường kính que : 1.2mm
-
Thành phần hóa học:
-
C: 0.03%; Si: 0.50%; Mn: 1.25%; P:0.009%; S: 0.011%
-
Đặc điểm cơ tính của lớp mối hàn:
-
Giới hạn chảy YS(MPa): 550
-
Độ bền kéo TS(MPa): 590
-
Độ giãn dài EL (%): 27
-
Vị trí hàn: 1G , 2F, 3G, 4G
-
Cực hàn: DC+
-
Khí bảo vệ: CO2
-
Quy cách đóng gói: 15Kg;20Kg
-
Hãng sản xuất: Hyundai
-
Xuất Xứ : Hàn Quốc
| 0 VND |
Dây hàn lõi thuốc Hyundai Supercored 71H(E71T-1C) |
Dây hàn lõi thuốc Hyundai Supercored 71H(E71T-1C)
Thông số kỹ thuật:
-
Model: Supercored 71H
-
Tiêu chuẩn Mỹ (AWS): AWS A5.36/ ASME SFA5.36 E71T1-C1A4-CS1
-
(AWS A5.20/ ASME SFA5.20 E71T-1C/-9C/-9C-J)
-
Tiêu chuẩn Châu Âu( EN): ISO 17632-A-T 42 4 P C1 1 H5
-
Tiêu chuẩn Nhật Bản( JIS): Z3313 T49 4 T1-1 C A H5
-
Tiêu chuẩn Hàn Quốc(KS): 4YSMG(C) H10, 3SMG(C) H10 / 3YSMG(C) H10
-
Đường kính : 1.2mm; 1.4mm và 1.6mm
-
Thành phần hóa học:
-
C: 0.03%; Si: 0.46%; Mn: 1.36%; P: 0.008%; S: 0.011%; Ni: 0.40%
-
Cấu tạo vật lý:
-
Giới hạn chảy YS(MPa): 550
-
Độ bền kéo TS(MPa): 570
-
Độ giãn dài EL (%): 27
-
Temp°C(°F): -30( -22) và -40(-40)
-
IV 0°C J(kgf-m): 90(66) và 60( 44)
-
Vị trí hàn: PA; PB; PC; PD; PE; PF và PG
-
Khi Hàn: 100% CO2
-
Nguồn hàn: DC(+)
-
Quy cách đóng gói: 15Kg/ 1cuộn
-
Thương Hiệu: HYUNDAI
-
Xuất xứ: HÀN QUỐC
| 0 VND |
Dây hàn lõi thuốc Hyundai Supercored 71 |
Dây hàn lõi thuốc Hyundai Supercored 71
Thông số kỹ thuật:
-
Model: Supercored 71
-
Tiêu chuẩn Mỹ (AWS): A5.20 E71T-1C
-
D1.8 is available upon request
-
Tiêu chuẩn Châu Âu( EN): ISO ISO 17632-A-T42 2 P C1 1
-
Tiêu chuẩn Nhật Bản( JIS):Z3313 T49 2 T1-1 C A
-
Tiêu chuẩn Hàn Quốc(KS): D7104 YFW-C502R
-
Đường kính : 1.2mm; 1.4mm và 1.6mm
-
Thành phần hóa học:
-
C: 0.03%; Si: 0.51%; Mn: 1.26%; P: 0.010%; S: 0.011%
-
Cấu tạo vật lý:
-
Giới hạn chảy YS(MPa): 545
-
Độ bền kéo TS(MPa): 572
-
Độ giãn dài EL (%): 28.0
-
PWHT:
-
Temp°C(°F): 0(32) và -20(-4)
-
IV 0°C J(kgf-m): 110(81); 70(52)
-
Vị trí hàn: PA; PB; PC; PD; PE; PF và PG
-
Khí Hàn: 100% CO2
-
Nguồn hàn: DC +
-
Quy cách đóng gói: 15Kg/ 1 Cuộn
-
Thương Hiệu: HYUNDAI
-
Xuất xứ: HÀN QUỐC
| 0 VND |
Dây hàn lõi thuốc Hyundai Supercored 71MAG |
Dây hàn lõi thuốc Hyundai Supercored 71MAG
Thông số kỹ thuật:
-
Model: Supercored 71MAG
-
Tiêu chuẩn Mỹ (AWS): A5.20 E71T-1M/-9M
-
D1.8 is available upon request
-
Tiêu chuẩn Châu Âu( EN): ISO 17632-A-T46 3 P M21 1
-
Tiêu chuẩn Nhật Bản( JIS): Z3313 T49 3 T1-1 M A-U
-
Đường kính : 1.0mm; 1.2mm; 1.4mm và 1.6mm
-
Thành phần hóa học:
-
C: 0.04%; Si: 0.54%; Mn: 1.25%; P: 0.011%; S: 0.012%
-
Cấu tạo vật lý:
-
Giới hạn chảy YS(MPa): 580
-
Độ bền kéo TS(MPa): 600
-
Độ giãn dài EL (%): 28.0
-
PWHT:
-
Temp°C(°F): -30(-22)
-
IV 0°C J(kgf-m): 60(44)
-
Vị trí hàn: PA; PB; PC; PD; PE; PF và PG
-
Khí Hàn: 100% CO2
-
Nguồn hàn: DC +
-
Quy cách đóng gói: 15Kg/ 1 Cuộn
-
Thương Hiệu: HYUNDAI
-
Xuất xứ: HÀN QUỐC
| 0 VND |
- Thuế: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
- Hình ảnh có thể không hoàn toàn chính xác với hình ảnh thực tế của sản phẩm.
Giao hàng:
- Trong nội thành trong vòng 2-6 tiếng trong giờ hành chính đối với các mặt hàng có sẵn, trừ trường hợp đối với hàng phải đặt hàng.
- Ngoài ra hàng hóa tới từng địa phương phụ thuộc vào thời gian vận chuyển hàng hóa từ kho hàng gần nhất tới nơi nhận hàng.
Phương thức thanh toán:
* Tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay sau khi giao hàng.
Thông tin liên hệMr Lân: 0904 499 667
Công ty Cổ Phần Thương mai Dịch vụ và Xuất Nhập Khẩu Bình Minh
Địa chỉ: Số 9,Ngõ 461 Nguyễn Văn Linh, Q. Long Biên, TP.Hà nội
Tel: 024-38751616 và 024-36790555 Hotline: 0904499667
Email: binhminhthuha@gmail.com
============================
Chi nhánh Công ty Cổ Phần Thương mai Dịch vụ và Xuất Nhập Khẩu Bình Minh Tại TPHCM
Địa chỉ: Số 1331/15/144 Đường Lê Đức Thọ,Phường 14, Q. Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh
Tel: 024-38751616 và 024-36790555 Hotline: 0988764055
Email: binhminhthuha@gmail.com